Ngoc Quoc
Tổng số bài gửi : 37 Join date : 14/12/2009 Age : 30
| Tiêu đề: Ý NGHĨA OF SOME FLOWER. Sat Jan 09, 2010 4:56 pm | |
| | Hoa cúc | : | tỏ sự cao thượng. | Hoa thuỷ cúc | : | tỏ sự lo xa, nhớ lại. | Hoa cúc đại đoá | : | tỏ sự vui mừng. | Hoa cúc vàng | : | tỏ ý mỉm cười, vui vẻ, tỏ sự chân thực, trong trắng. | Hoa cúc trắng | : | Ngây thơ và duyên dáng. | | Hoa cúc tím (thạch thảo) | : | Nỗi lưu luyến khi chia tay. | Hoa cúc vàng | : | Lòng yêu quí mến, nỗi hân hoan. | Hoa cúc Ba tư | : | tỏ sự trong trắng. | Hoa cúc vạn thọ | : | tỏ sự ghen ghét. | Hoa cúc mũi hài | : | tỏ ý bảo vệ. | Hoa cúc đồng tiền | : | tỏ ý chúc sống lâu. | | Hoa tulíp | : | tỏ tình yêu, thắng lợi và đẹp đẽ, biểu tượng người yêu hoàn hảo. | Hoa tulíp vàng | : | tỏ tình yêu nhưng không hi vọng. | Hoa tulíp trắng | : | tỏ lòng yêu quý. | Hoa tulíp đỏ | : | tỏ lòng yêu chưa được đáp lại. | Hoa tulíp xanh | : | tỏ lòng chân thành. | | | Hoa tường vi | : | tỏ sự yêu thương. | Hoa tường vi đỏ | : | tỏ ý muốn được yêu. | Hoa tường vi trắng | : | tỏ tình yêu trong trắng. | Hoa tường vi phấn hồng | : | tỏ lời hứa hẹn. | Hoa sen | : | Lòng độ lượng và từ bi bác ái. | | Hoa sen trắng | : | tỏ sự trong trắng không chút tà tâm, cung kính, tôn nghiêm. | Hoa sen hồng | : | Hân hoan, vui tươi. | Hoa sen cạn | : | Lòng yêu nước | | Hoa bách hợp | : | tỏ sự hoàn toàn vừa ý, thân ái và tôn kính. | Hoa bách hợp trắng | : | tỏ sự trong trắng và thanh nhã. | Hoa dã bách hợp | : | bầy tỏ đem lại hạnh phúc. | Hoa sơn bách hợp | : | tỏ sự nghiêm túc đứng đắn. HOA THƯỢC DƯỢC |
Hoa thược dược |
: |
sự tươi thắm và tình yêu. |
Hoa thược dược |
: |
tỏ lời cảm ơn, đẹp đẽ nhưng không vững bền.
|
|
Hoa tử đinh hương |
: |
tỏ mới yêu. |
Hoa bạch đinh hương |
: |
muốn đợi chờ. |
Hoa đinh hương 4 lá |
: |
ý nói thuộc về tôi. |
Hoa dã đinh hương |
: |
tỏ ý khiêm tốn. |
|
Hoa trà |
: |
tỏ sự can đảm. |
|
Hoa trà đỏ |
: |
tỏ ý tốt đẹp. |
Hoa trà trắng |
: |
tỏ sự thanh khiết. |
Hoa sơn trà |
|
tỏ ra có phẩm chất tốt. |
|
Hoa huệ |
: |
Tượng trưng cho sự trong sạch, thanh cao (thể hiện sự u buồn, chia ly). |
Hoa hướng dương |
: |
Niềm tin và hy vọng, tỏ sự chia ly. |
Hoa lan |
: |
tượng trưng cho tình cảm thanh cao, tỏ sự nhiệt tình.. |
Hoa lan tiêu
|
: |
tỏ lòng yêu của mẹ. |
Hoa lan tía |
: |
tỏ sự trung thực, thật thà. |
|
Hoa quỳnh |
: |
Sự thanh khiết. |
Hoa đồng tiền |
: |
Sự may mắn và sung túc. |
Hoa Layơn |
: |
Biểu hiện niềm vui và sự hẹn hò. |
Hoa layơn |
: |
tượng trưng lòng thành thực, cao quý. |
|
Hoa dâm bụt đen |
: |
tỏ ý cùng sống chết có nhau. |
Hoa Penser |
: |
tỏ lòng mơ ước, nhớ nhung. |
Hoa nhung tiên |
: |
tỏ ý nhớ nhung, kỷ mệm. |
Hoa violet
|
: |
tỏ ý đừng quên, tình yêu chân thực, biểu hiện tính khiêm tốn, giản dị, tỏ sự thẳng thắn trung thực. |
Hoa đồng tiền |
: |
tỏ ra ngây thơ, sôi nổi. |
Hoa anh đào |
: |
tỏ sự đẹp đẽ của tâm hồn. |
Hoa Anh túc |
: |
biểu hiện sự sáng tạo và mơ ước. |
Hoa mimosa |
: |
tượng trưng cho tình yêu vừa chớm nở. |
|
|
Hoa súng |
: |
thể hiện sự thương yêu của vợ chồng. |
Hoa xuân huyên |
: |
mong bố mẹ khoẻ mạnh. |
Hoa mai |
: |
tỏ sự cứng rắn không chịu khuất phục. |
Hoa mai, hoa đào
|
: |
Tượng trưng cho sự vui tươi rực rỡ của mùa xuân. |
Hoa sao nhái |
: |
Sự đơn sơ, mộc mạc, ngay thẳng. |
Hoa Forget me not |
: |
Xin đừng quên tôi. |
Câv si nhỏ |
: |
tượng trưng trường thọ. |
Cây vạn niên thanh |
: |
tượng trưng sự sống lâu tinh bạn lâu dài. |
|
|
|
|
Cây trúc đùi gà |
: |
dùng để chúc thọ. |
Cây trúc Nhật |
: |
tỏ sự thẳng thắn thành thực. |
Hoa mào gà |
: |
chứng tỏ lòng yêu bền vững. |
Hoa mận |
: |
tỏ sự nghi ngờ lo lắng. |
Hoa liễu rủ |
: |
tỏ sự buồn thương. |
|
Hoa dương liễu |
: |
tỏ sự chia tay quyến luyến. |
Hoa bạc hà |
: |
tỏ rõ đức tính tốt. |
Dây thường xuân |
: |
tượng trưng cho sự sống lâu. |
|
Hoa nghệ tây (crocus) |
: |
tỏ sự vui mừng. |
Hoa món bơ rồng |
: |
tỏ ý muốn kết bạn. |
Quả chanh: |
: |
tỏ sự yêu mến. |
Hoa thủy tiên
|
: |
tổ lòng tôn kính tự trọng. |
Đậu đỏ |
: |
tỏ sự nhớ nhung. |
Cành cây thông |
: |
tỏ ý chia tay. |
Bông mạch đổ |
: |
tỏ sự kết hợp hạnh phúc. |
Hoa mẫu đơn |
: |
chúc thành công. |
|
|
Cây thiết mộc |
: |
tỏ sự hi vọng. |
Hoa kê |
: |
tỏ sự nghiêm túc. |
Cây sồi |
: |
tỏ sự phồn thịnh. |
|
Cây quế |
: |
tỏ sự vinh dự. |
Cây quế trúc |
: |
tình bạn trong nghịch cảnh. |
Hoa bồ đào dại |
: |
tỏ ý thân thiện. |
Hoa đậu khấu |
: |
tỏ sự chia tay. |
Cây thạch trúc |
: |
tỏ sự vội vã và ảo tưởng. |
Hoa mẫu đơn |
: |
tỏ sự thận trọng và e thẹn. |
|
Quả phật thủ |
: |
tỏ lòng sốt sắng. |
Hoa Lys |
: |
Sự trong sáng, thanh cao. |
Lá tuyết tùng |
: |
Tôi dâng hiến đời mình cho thơ ca. |
Cây hạt dẽ |
: |
tượng trưng cho sự độc lập, bất công. |
Hoa nhài |
: |
tượng trưng sự tử tế, vui mừng. |
Hoa nhài vàng |
: |
sự rụt rè, khiêm tốn. |
Hoa nguyệt quế |
: |
chúc mừng thành công. |
Hoa xô đỏ |
: |
anh luôn nghĩ về em. |
Hoa giọt tuyết |
: |
tượng trưng niềm an ủi và hy vọng. |
Cây thạch thung dung |
: |
biểu hiện sự thông cảm, sự đồng cảm. |
|
| | |
| |
|